ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y – DƯỢC LÊ HỮU TRÁC

  1. Số lượng, chất lượng đội ngũ nhà giáo

a) Về số lượng

Tổng số nhà giáo: 22 người, trong đó:

– Cán bộ quản lý kiêm nhiệm giảng dạy: 04 người

– Nhà giáo cơ hữu             : 22 người

– Nhà giáo thỉnh giảng       : 0 người

b) Về chất lượng (chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 21/2020/TT-BLĐTBXH)

TT

Họ và tên Phân loại Chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo

Cơ hữu

Thỉnh giảng

Trình độ được đào tạo

Chuyên môn

Nghiệp vụ sư phạm

Kỹ năng nghề

Các chứng chỉ tương đương

Đối với ngành, nghề đào tạo thuộc khối ngành sức khỏe

Đối với các ngành nghề khác

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Ngành, nghề: Điều dưỡng; Trình độ: Cao đẳng
1. Đinh Thị Tuyết x Thạc sĩ KHXH & NV x
2. Bùi Văn Thiện x Đại học TDTT-GDQP ĐHSP
3. Võ Thị Bê x Tiến sĩ TS. Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu, ĐH ngoại ngữ x
4. Nguyễn Thị Tươi x Thạc sĩ Máy tính, SP Tin học ĐHSP
5. Nguyễn Danh Hữu x Tiến sĩ TS, ĐH Điều dưỡng x CCHN CCHN
6. Dương Ngọc Hiếu x CKI CKI, ĐH Điều dưỡng x CCHN CCHN
7. Nguyễn Thị Ngọc Dung x Đại học Điều dưỡng x CCHN CCHN
8. Phạm Thị Thu Hồng x Đại học Dược x
9. Nguyễn Văn Trường x Đại học Bác sĩ Đa khoa x
10. Hoàng Văn Tú x Đại học ĐH Bác sĩ Y đa khoa, ĐH Ngôn ngữ Anh x
11. Mai Văn Nhật x Đại học BS Y học cổ truyền x
II Ngành, nghề: Dược; Trình độ: Cao đẳng
1. Đinh Thị Tuyết x Thạc sĩ KHXH & NV x
2. Bùi Văn Thiện x Đại học TDTT-GDQP ĐHSP
3. Võ Thị Bê x Tiến sĩ TS. Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu, ĐH ngoại ngữ x
4. Nguyễn Thị Tươi x Thạc sĩ Máy tính, SP Tin học ĐHSP
5. Trịnh Thị Dung x Đại học Dược sĩ x CCHN CCHN
6. Đào Văn Lưu x Đại học Dược sĩ x
7. Vũ Thị Hiền x Đại học Dược sĩ x CCHN CCHN
8. Trần Thị Yến x Đại học Dược sĩ x
9. Phạm Thị Thu Hồng x Đại học Dược sĩ x
10. Đỗ Văn Vinh x Thạc sĩ Y học dự phòng,
ĐH Y – BS Đa khoa
x
11. Trần Thị Oanh x Đại học ĐH SP Vật lý ĐHSP
II Ngành, nghề: Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp; Trình độ: Trung cấp
1. Đinh Thị Tuyết x Thạc sĩ KHXH & NV x
2. Bùi Văn Thiện x Đại học TDTT-GDQP ĐHSP
3. Võ Thị Bê x Tiến sĩ TS. Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu, ĐH ngoại ngữ x
4. Nguyễn Thị Tươi x Thạc sĩ Máy tính, SP Tin học ĐHSP
5. Nguyễn Hải Đường x CK I CK I Ngoại khoa, Bác sĩ Y khoa NVSP
6. Nhữ Thị Trang x Cao đẳng Chăm sóc sắc đẹp NVSP
7. Trần Thị Nga x Cao đẳng Chăm sóc sắc đẹp NVSP
8. Nguyễn Hồng Chuyên x Đại học Mỹ thuật công nghiệp ngành Nội thất CĐSP
9. Đinh Thị Duyên x Cao đẳng Chăm sóc sắc đẹp NVSP

2. Tỷ lệ học sinh, sinh viên giáo viên, giảng viên

Theo quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

Tỷ lệ nhà giáo/sinh viên, học sinh:  25 học sinh, sinh viên

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đăng ký xét tuyển

    Đăng ký xét tuyển
    Lưu ý: Các ô có dấu (*) bắt buộc phải điền đầy đủ
    Tư vấn - Hỏi đáp Gọi ngay Đăng ký xét tuyển